Characters remaining: 500/500
Translation

bặt tăm

Academic
Friendly

Từ "bặt tăm" trong tiếng Việt có nghĩa là "biến mất" hoặc "không còn thấy". Khi ai đó "bặt tăm", có nghĩahọ đã không xuất hiện hay không thể liên lạc được với người khác trong một khoảng thời gian, không ai biết họ đangđâu.

Định nghĩa:
  • Bặt tăm: một cụm từ được dùng để miêu tả trạng thái không thấy ai đó hoặc không thông tin về họ, giống như "biệt tăm" hay "mất tích".
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Sau khi xảy ra biến cố, anh ấy bặt tăm không ai biết anh ấy đangđâu."
    • " ấy đã bặt tăm từ khi kết thúc khóa học, không ai liên lạc được với ."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Từ sau khi rời khỏi thành phố, người bạn của tôi hoàn toàn bặt tăm, khiến tôi rất lo lắng về tình hình của anh ấy."
    • "Trong những ngày lễ, nhiều người bặt tăm họ đi du lịch hoặc về quê."
Các biến thể của từ:
  • Mất tích: Nghĩa tương tự với "bặt tăm", nhưng thường được sử dụng trong các trường hợp nghiêm trọng hơn, chẳng hạn như khi một người không thể liên lạc trong một thời gian dài không có lý do rõ ràng.
  • Biệt tăm: Cũng có nghĩakhông thấy ai đó nữa, nhưng thường mang sắc thái nhẹ nhàng hơn, đôi khi ám chỉ việc tự nguyện rời đi.
Từ gần giống:
  • Lặn mất tăm: Có nghĩa tương tự như "bặt tăm", nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh hài hước hoặc khi ai đó đột ngột biến mất không để lại dấu vết.
  • Vắng mặt: Diễn tả trạng thái không mặtmột nơi nào đó, nhưng không nhất thiết phải mang nghĩa là không thể liên lạc.
Từ đồng nghĩa:
  • Mất dạng: Cũng có nghĩakhông còn thấy hay không vị trí.
  • Bỏ đi: Chỉ việc rời khỏi một nơi không thông báo, nhưng không nhất thiết phải biến mất hoàn toàn.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "bặt tăm", cần chú ý đến ngữ cảnh để không làm người nghe hiểu lầm về mức độ nghiêm trọng của việc ai đó không xuất hiện.

  1. đg. Như biệt tăm.

Comments and discussion on the word "bặt tăm"